Characters remaining: 500/500
Translation

dewitt clinton

Academic
Friendly

"Dewitt Clinton" một danh từ chỉ tên của một nhà chính trị nổi tiếng người Mỹ, sinh năm 1769 mất năm 1828. Ông một chính khách quan trọng trong lịch sử Hoa Kỳ, nổi bật với vai trò ủng hộ thúc đẩy dự án xây dựng hệ thống kênh đào Erie, một công trình đã mang lại nhiều lợi ích cho giao thông thương mại giữa các bang ở miền Đông nước Mỹ.

Ý nghĩa bối cảnh sử dụng:
  1. Nhà chính trị: Dewitt Clinton một trong những nhân vật quan trọng trong chính trường New York đã từng đảm nhiệm nhiều chức vụ khác nhau, bao gồm Thống đốc bang New York.

    • dụ: "Dewitt Clinton was a prominent politician in New York during the early 19th century."
  2. Ủng hộ xây dựng hệ thống kênh đào Erie: Ông người dẫn đầu trong việc phát triển hệ thống kênh đào này, giúp kết nối các con sông hồNew York.

    • dụ: "Dewitt Clinton championed the construction of the Erie Canal, which transformed trade in the region."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về những chính sách hoặc dự án Dewitt Clinton đã thực hiện, bạn có thể sử dụng các từ như "advocate" (người ủng hộ) hay "proponent" (người đề xuất).
    • dụ nâng cao: "As an advocate for infrastructure development, Dewitt Clinton played a crucial role in the economic growth of New York."
Biến thể từ gần giống:
  • Chính trị gia (politician): từ chung chỉ những người làm trong lĩnh vực chính trị.
  • Nhà lãnh đạo (leader): Cũng có thể dùng để chỉ những người ảnh hưởng trong một tổ chức hoặc cộng đồng.
  • Nhà cải cách (reformer): người thúc đẩy sự thay đổi trong chính sách hoặc các vấn đề xã hội.
Từ đồng nghĩa cụm từ liên quan:
  • Advocate: Người ủng hộ hoặc bảo vệ một ý kiến, chính sách.
  • Visionary: Người tầm nhìn xa về tương lai các kế hoạch phát triển.
Idioms Phrasal verbs:
  • "Take the lead": Dẫn đầu trong một dự án hoặc hoạt động nào đó.

    • dụ: "Dewitt Clinton took the lead in promoting the Erie Canal project."
  • "Push for": Thúc đẩy hoặc vận động cho một điều đó.

    • dụ: "He pushed for the construction of new canals to improve trade."
Noun
  1. nhà chính trị; chính khách người Mỹ người ủng hộ dự án xây dựng hệ thống kênh đào Erie (1769-1828)

Comments and discussion on the word "dewitt clinton"